Trách nhiệm


Nghĩa: sự ràng buộc về lời nói, hành vi phải bảo đảm hoàn thành tốt, nếu không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả

Từ đồng nghĩa: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, nghĩa vụ, phận sự

Từ trái nghĩa: phó mặc, vô trách nhiệm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Học sinh có bổn phận học tập và rèn luyện đạo đức.

  • Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.

  • Chức vụ của anh ấy vô cùng to lớn.

  • Tuân thủ pháp luật là trách nhiệm của mọi công dân.

  • Nghĩa vụ quân sự.

  • Không phận sự miễn vào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.

  • Họ thật vô trách nhiệm khi đã bỏ bê con cái.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm