Thong thả


Nghĩa: có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, chậm rãi, từ tốn, không vội vàng hay gấp gáp

Từ đồng nghĩa: ung dung, khoan thai, thong dong, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh, thư thái

Từ trái nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em bước đi khoan thai trong công viên, tận hưởng không khí trong lành.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm