Thừa


Nghĩa: [Tính từ] có số lượng nhiều hơn mức cần dùng

[Động từ] lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm

Từ đồng nghĩa: dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi

Từ trái nghĩa: thiếu, thiếu thốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tớ còn chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.

  • Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.

  • Anh ấy có cuộc sống tương đối dư dả.

  • Quần áo thừa thãi mặc không hết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.

  • Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm