Thất bát


Nghĩa: mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu

Từ đồng nghĩa: bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu

Từ trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

  • Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.

  • Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.

  • Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

  • Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm