Thoáng đãng


Nghĩa: từ dùng để chỉ không gian rộng rãi, sáng sủa, có nhiều khoảng trống cho không khí dễ lưu thông

Từ đồng nghĩa: thoáng, thông thoáng, khoáng đạt, sáng sủa

Từ trái nghĩa: ngột ngạt, tối tăm, chật chội, tắc nghẽn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hôm nay trời thoáng mát, rất thích hợp để đi dạo.

  • Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

  • Bầu trời trong xanh và khoáng đạt.

  • Căn phòng này sáng sủa nhờ có nhiều cửa sổ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuộc sống ở thành phố ngột ngạt khiến tôi nhớ quê hương.

  • Bầu trời tối tăm do bị che phủ bởi những đám mây đen kịt.

  • Căn phòng này chật chội quá, không đủ chỗ cho mọi người.

  • Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm