Thế chấp


Nghĩa: giao tài sản cho người khác giữ làm tín để vay tiền

Từ đồng nghĩa: cầm, cầm cố

Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.

  • Bà Hoan phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm