Tiền tuyến


Nghĩa: tuyến trước, khu vực trực tiếp chiến đấu với địch

Từ đồng nghĩa: tiền phương

Từ trái nghĩa: hậu phương, hậu tuyến

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Các chiến sĩ nơi tiền phương luôn phải đối mặt với hiểm nguy rình rập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình là hậu phương vững chắc của những người lính.

  • Đưa thương binh về hậu tuyến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm