Tỉnh


Nghĩa: [Danh từ] đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn

[Tính từ] ở trạng thái không say, không mê, không ngủ và nhận thức được hoàn toàn như bình thường

Từ đồng nghĩa: tỉnh táo, tỉnh ngủ, tỉnh giấc

Từ trái nghĩa: say, xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.

  • Cậu ấy vẫn chưa tỉnh ngủ.

  • Lúc tôi tỉnh giấc thì trời đã sáng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo con ngủ say như chết.

  • Bố em xỉn sau khi uống quá nhiều bia.

  • Cậu ấy đang trong trạng thái nửa tỉnh nửa .

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Anh ấy mê muội tin lời của kẻ lừa đảo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm