Thật


Nghĩa: hoàn toàn đúng với thực tế, không bịa đặt, không giả dối

Từ đồng nghĩa: thiệt, thực, thật sự, ngay thẳng, thật thà, thành thật

Từ trái nghĩa: giả, giả mạo, giả dối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những điều tớ nói hoàn toàn là thiệt.

  • Bữa tiệc sinh nhật hôm qua thật sự rất vui.

  • Anh ấy vẫn giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những món đồ chơi này đều là hàng giả.

  • Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.

  • Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm