Trong


Nghĩa: ở vị trí giữa, bên trong một phạm vi được xác định nào đó, đối lập với ngoài; chỉ sự tinh khiết, không có gợn bẩn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua

Từ đồng nghĩa: trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh khiết

Từ trái nghĩa: ngoài, đục, đục ngầu, vẩn đục

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đôi mắt em trong veo như nước hồ thu.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Dòng nước trong suốt như pha lê.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

  • Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm