Trình bày


Nghĩa: nói ra một cách đầy đủ và rõ ràng cho người khác hiểu rõ; biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người; xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật

Từ đồng nghĩa: phát biểu, bày tỏ, báo cáo, thể hiện, trình diễn, biểu diễn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
  • Minh là người luôn bày tỏ suy nghĩ thật của mình trước mặt mọi người.
  • Chúng ta cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.

  • Anh ấy đã thể hiện xuất sắc vai diễn của mình trên sân khấu.

  • Màn trình diễn xiếc của những chú khỉ khiến trẻ con rất thích thú.

  • Hôm nay em được đi xem biểu diễn ca nhạc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm