Trong trẻo


Nghĩa: chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, gây cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết

Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng hát trong trẻo của cô bé vang vọng khắp căn phòng.

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

  • Dòng nước trong suốt.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bể cá mới.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm