Tệ bạc


Nghĩa: tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau

Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, bạc tình, bội bạc, bội nghĩa

Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, ân nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.

  • Hắn ta là một kẻ bạc tình.

  • Hắn ta là một kẻ bội bạc.

  • Những kẻ vong ơn bội nghĩa sẽ không bao giờ có kết cục tốt đẹp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai vợ chồng chung thủy với nhau. 

  • Anh Hoan là một người chung tình.

  • Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm