Tốt tính


Nghĩa: có nhiều đức tính tốt, thể hiện trong cách ăn ở, cư xử thường ngày

Từ đồng nghĩa: tốt bụng, lương thiện, nhân đạo, nhân hậu, nhân ái, bác ái

Từ trái nghĩa: xấu tính, độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.

  • Sống nhân ái là sống biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ giàu lòng bác ái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con không nên xấu tính như vậy, sẽ ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Hắn ta có lòng dạ bất nhân.

  • Cậu ấy rất ích kỉ nên bị mọi người xa lánh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm