Thoắt


Nghĩa: (cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột

Từ đồng nghĩa: chợt, bất chợt, bỗng, đột ngột, đột nhiên, bỗng nhiên, thình lình

Từ trái nghĩa: chậm rãi, từ từ, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.

  • Anh ấy bất chợt nhớ ra mình quên mang theo ví.

  • Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

  • Cô ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.

  • Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.

  • Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm