Trưởng thành


Nghĩa: phát triển đến mức hoàn chỉnh thông qua quá trình rèn luyện, thử thách, đầy đủ về mọi mặt

Từ đồng nghĩa: lớn mạnh, vững vàng, chín chắn

Từ trái nghĩa: non dại, ngây ngô, cả tin, bồng bột

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cây đang độ trưởng thành.

- Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.

- Anh ta luôn vững vàng, làm trụ cột cho gia đình nhỏ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Bạn có chút non dại, dần dần bạn sẽ hiểu ra tất cả mọi chuyện.

- Bạn không nên cả tin vào tất cả những lời người khác nói.

- Suy nghĩ của những đứa trẻ, thực sự rất ngây ngô.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm