Thúc giục


Nghĩa: biểu thị sự giục liên tục, bắt phải làm nhanh và làm gấp

Từ đồng nghĩa: giục giã, hối thúc, thúc bách

Từ trái nghĩa: khuyên răn, răn dạy, dạy bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ luôn giục giã em phải đi ngủ trước 11 giờ tối.

- Nam luôn hối thúc cả nhóm phải làm bài tập đầy đủ.

- Tiếng báo thức vang lên, thúc bách chúng em phải thức dậy đi học đúng giờ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Những lời khuyên răn của cô giáo chúng em mãi mãi không quên.

- Chúng em luôn lắng nghe và tiếp thu những lời răn dạy từ người xưa.

- Anh trai luôn kiên trì dạy bảo những đứa em trong nhà.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm