Thực hiện


Nghĩa: làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể; làm theo trình tự phép tắc nhất định

Từ đồng nghĩa: thực hành, tiến hành, thi hành, chấp hành

Từ trái nghĩa: vi phạm, phạm luật, phạm pháp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Buổi lễ sẽ được tiến hành trọng thể vào tuần sau.

  • Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.

  • Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

  • Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.

  • Gia đình cố gắng ngăn cản anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm