Tài giỏi


Nghĩa: chỉ những người có tài năng lớn và gánh vác được công việc

Từ đồng nghĩa: xuất chúng, tài ba, tài hoa, tài tình.

Từ trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, yếu mềm, nhút nhát.

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy làm việc gì cũng rất xuất chúng, khiến nhiều người ngưỡng mộ.

- Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

- Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm