Thanh bình


Nghĩa: (đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình

Từ đồng nghĩa: thái bình, yên bình 

Từ trái nghĩa: náo động, sôi nổi, xôn xao, bất ổn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bây giờ đất nước thái bình, người dân an cư lạc nghiệp, chính vì vậy chúng ta nên nhớ ơn những

người đi trước.

- Cuộc sống ở nơi này yên bình quá.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tiếng khóc của những đứa trẻ đã làm náo động cả một xóm làng.

- Dũng là người sôi nổi nhất lớp em.

- Cả nhóm xôn xao bàn luận về bài tập ngày hôm qua.

- Bây giờ cậu ấy rất bất ổn vì đang có nhiều suy tư.


Bình chọn:
3.8 trên 4 phiếu

>> Xem thêm