Thưa thớt


Nghĩa: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc

Đồng nghĩa: vắng vẻ, lác đác, lơ thơ.

Trái nghĩa: um tùm, rậm rạp, dày đặc, đông đúc

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Vùng núi hoang sơ, vắng vẻ
  • Trên cây có lác đác mấy quả đào nhỏ.
  • Em bé lơ thơ mấy sợi tóc.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Thành phố có rất nhiều khu dân cư đông đúc.
  • Cây cối mọc um tùm, rậm rạp.
  • Sương mù dày đặc bao trùm thành phố.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm