Thi hành


Nghĩa: làm cho thành hiệu lực điều đã được chính thức quyết định

Từ đồng nghĩa: chấp hành, thực hiện, tuân thủ

Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.
  • Các em học sinh phải thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
  • Mọi người dân đều phải tuân thủ pháp luật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.

  • Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

  • Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.

  • Gia đình cố gắng ngăn cản anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm