Tăm tối


Nghĩa: không được thông minh; trạng thái thiếu ánh sáng, không thể trông thấy rõ mọi vật

Từ đồng nghĩa: tối dạ, u tối, tối tăm

Từ trái nghĩa: thông minh, sáng dạ, sáng suốt, sáng sủa, rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Họ đi xuyên qua khu rừng u tối để đến ngôi làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Căn phòng này sáng sủa nhờ có nhiều cửa sổ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm