Thỏa mãn


Nghĩa: hoàn toàn bằng lòng với những thứ mình có được, không mong muốn gì thêm; đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt ra

Từ đồng nghĩa: mãn nguyện, toại nguyện, hài lòng, bằng lòng

Từ trái nghĩa: bất mãn, hối tiếc, chán nản, thất vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

  • Con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện.

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.

  • Cô ấy hối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm