Gửi gắm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. giao cho và hoàn toàn tin cậy để người khác giữ gìn, trông nom hộ

   VD: Họ gửi gắm con cho ông bà.

2. gửi vào, đặt vào đâu đó cái quý giá của mình với tình cảm thiết tha và lòng tin

   VD: Cô ấy gửi gắm cả tấm lòng cho anh ta.

Đặt câu với từ Gửi gắm:

  • Họ gửi gắm thú cưng cho hàng xóm khi đi công tác. (nghĩa 1)
  • Chúng tôi gửi gắm căn nhà cho người quản gia trông coi. (nghĩa 1)
  • Cô ấy gửi gắm hành lý ở khách sạn trong lúc chờ xe. (nghĩa 1)
  • Cô ấy gửi gắm cả trái tim vào bức thư tình. (nghĩa 2)
  • Nhà thơ gửi gắm tâm tư qua từng dòng thơ. (nghĩa 2)
  • Anh ấy gửi gắm hy vọng vào dự án mới của công ty. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm