Gâu gâu


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Mô phỏng tiếng chó sủa liên tiếp.

VD: Con chó mực gâu gâu đòi ăn.

Đặt câu với từ Gâu gâu:

  • Con chó nhà tôi gâu gâu khi thấy người lạ.
  • Tiếng chó gâu gâu vang vọng cả xóm.
  • Chú chó nhỏ gâu gâu mừng rỡ khi thấy chủ về.
  • Nghe tiếng động lạ, con chó gâu gâu cảnh báo.
  • Đàn chó gâu gâu đuổi theo chiếc xe máy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm