Gập ghềnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có nhiều chỗ lồi, lõm, không bằng phẳng, gồ ghề.

VD: Bề mặt đá gập ghềnh rất nguy hiểm.

2. Không nhịp nhàng, đều đặn, khi lên khi xuống, khi bước, khi di chuyển.

VD: Con đường sự nghiệp của anh ấy rất gập ghềnh và nhiều thử thách.

Đặt câu với từ Gập ghềnh:

  • Con đường gập ghềnh khiến xe đi rất xóc. (Nghĩa 1)
  • Mặt bàn gập ghềnh làm tôi khó viết. (Nghĩa 1)
  • Địa hình gập ghềnh gây khó khăn cho việc di chuyển. (Nghĩa 1)
  • Nhịp thở của ông cụ gập ghềnh vì mệt. (Nghĩa 2)
  • Bước chân của người say gập ghềnh và loạng choạng. (Nghĩa 2)
  • Chuyến đi thuyền gập ghềnh khiến nhiều người say sóng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm