Gay gắt>
Gay gắt có phải từ láy không? Gay gắt là từ láy hay từ ghép? Gay gắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gay gắt
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. diễn tả một cái gì đó ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng
VD: Trời hôm nay nắng gay gắt.
2. không nhẹ nhàng, không nương nhẹ, dù có làm khó chịu hoặc gây căng thẳng
VD: Ông ta đã bị phê bình gay gắt về hành vi của mình.
Đặt câu với từ Gay gắt:
- Cô giáo phản ứng gay gắt khi học sinh không làm bài tập về nhà.
- Cuộc tranh luận trở nên gay gắt khi hai bên không tìm được tiếng nói chung.
- Ban giám khảo đã đưa ra những lời nhận xét gay gắt về phần trình bày của thí sinh.
- Những lời phê bình gay gắt từ đồng nghiệp khiến anh ta cảm thấy áp lực.
- Đối thủ cạnh tranh gay gắt với nhau để giành thị phần thắng.



