Giãy giụa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: giãy mạnh và liên tiếp

   VD: Con bé giãy giụa ăn vạ.

Đặt câu với từ Giãy giụa:

  • Con cá giãy giụa trên bờ khi bị mắc câu.
  • Cô bé giãy giụa trong vòng tay của mẹ.
  • Anh ấy cố gắng giãy giụa để thoát khỏi dây trói.
  • Những chiếc lá giãy giụa trong gió mạnh.
  • Con gà con giãy giụa khi bị người lạ cầm lên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm