Gắng gượng>
Gắng gượng có phải từ láy không? Gắng gượng là từ láy hay từ ghép? Gắng gượng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gắng gượng
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: cố làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc khong còn khả năng nữa
VD: Mẹ tôi rất mệt nhưng vẫn gắng gượng dậy nấu cơm cho cả nhà.
Đặt câu với từ Gắng gượng:
- Sau tai nạn, cô ấy gắng gượng đi lại nhưng vẫn còn đau.
- Cô bé gắng gượng không khóc khi bị đau.
- Cậu bé gắng gượng cười dù trong lòng đang buồn bã.
- Cô ấy gắng gượng trả lời các câu hỏi dù đang rất kiệt sức.
- Trong cơn bão, ngôi nhà nhỏ gắng gượng chống chọi với sức gió.



