Giấm giúi


Phụ từ, Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ) Khuất mắt mọi người do sợ sệt

VD: Tên trộm giấm giúi lẻn vào nhà khi trời tối.

2. (Danh từ) Đút, cho một cách lén lút.

VD: Anh ta giấm giúi đưa cho người bảo vệ một ít tiền.

Đặt câu với từ Giấm giúi:

  • Cậu bé giấm giúi trốn sau cánh cửa vì sợ bị phạt. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy giấm giúi nhìn trộm ra ngoài cửa sổ. (Nghĩa 1)
  • Bị phát hiện nói dối, anh ta giấm giúi tìm cách lảng tránh. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy giấm giúi nhét phong bì vào tay người nhận. (Nghĩa 2)
  • Họ giấm giúi trao đổi những món hàng cấm. (Nghĩa 2)
  • Việc giấm giúi quà cáp bị nghiêm cấm trong cơ quan. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm