Giấm giúi>
Phụ từ, Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Phụ từ) Khuất mắt mọi người do sợ sệt
VD: Tên trộm giấm giúi lẻn vào nhà khi trời tối.
2. (Danh từ) Đút, cho một cách lén lút.
VD: Anh ta giấm giúi đưa cho người bảo vệ một ít tiền.
Đặt câu với từ Giấm giúi:
- Cậu bé giấm giúi trốn sau cánh cửa vì sợ bị phạt. (Nghĩa 1)
- Cô ấy giấm giúi nhìn trộm ra ngoài cửa sổ. (Nghĩa 1)
- Bị phát hiện nói dối, anh ta giấm giúi tìm cách lảng tránh. (Nghĩa 1)
- Cô ấy giấm giúi nhét phong bì vào tay người nhận. (Nghĩa 2)
- Họ giấm giúi trao đổi những món hàng cấm. (Nghĩa 2)
- Việc giấm giúi quà cáp bị nghiêm cấm trong cơ quan. (Nghĩa 2)


- Ghé gẩm là từ láy hay từ ghép?
- Giôn giốt là từ láy hay từ ghép?
- Gióng giả là từ láy hay từ ghép?
- Gập ghềnh là từ láy hay từ ghép?
- Giẹo giọ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm