Gây gổ>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: kiếm chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng
VD: Anh ta thường xuyên gây gổ đánh nhau với các thanh niên khác.
Đặt câu với từ Gây gổ:
- Anh ta thường xuyên gây gổ với bạn bè chỉ vì những lý do nhỏ nhặt.
- Cậu ấy bị cảnh cáo vì hành vi gây gổ tại trường học.
- Cô ấy cảm thấy mệt mỏi với việc phải liên tục gây gổ với bạn bè.
- Những cuộc gây gổ liên tục đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự yên bình trong lớp học.
- Để duy trì hòa khí trong trường học, chúng ta cần tránh gây gổ và tìm cách giải quyết vấn đề một cách bình tĩnh.
Bình luận
Chia sẻ
- Giỏi giang là từ láy hay từ ghép?
- Gọn gàng là từ láy hay từ ghép?
- Gậy gộc là từ láy hay từ ghép?
- Giòn giã là từ láy hay từ ghép?
- Gửi gắm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm