Gầm ghè>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ thái độ rất bực tức, hằn thù, ở tư thế vừa giữ vừa sẵn sàng gây sự.
VD: Bọn trẻ con gầm ghè nhau vì một món đồ chơi.
Đặt câu với từ Gầm ghè:
- Hai con chó gầm ghè nhau, sẵn sàng lao vào cắn xé.
- Tên cướp gầm ghè đe dọa, bắt mọi người phải đưa hết tiền bạc.
- Họ gầm ghè nhau suốt cả buổi họp vì những bất đồng không thể giải quyết.
- Đừng gầm ghè với tôi như thế, tôi không sợ đâu!
- Ánh mắt anh ta gầm ghè đầy hận thù, như muốn ăn tươi nuốt sống kẻ thù.


- Găng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Giấm giúi là từ láy hay từ ghép?
- Ghé gẩm là từ láy hay từ ghép?
- Giôn giốt là từ láy hay từ ghép?
- Gióng giả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm