Gầm ghè


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ thái độ rất bực tức, hằn thù, ở tư thế vừa giữ vừa sẵn sàng gây sự.

VD: Bọn trẻ con gầm ghè nhau vì một món đồ chơi.

Đặt câu với từ Gầm ghè:

  • Hai con chó gầm ghè nhau, sẵn sàng lao vào cắn xé.
  • Tên cướp gầm ghè đe dọa, bắt mọi người phải đưa hết tiền bạc.
  • Họ gầm ghè nhau suốt cả buổi họp vì những bất đồng không thể giải quyết.
  • Đừng gầm ghè với tôi như thế, tôi không sợ đâu!
  • Ánh mắt anh ta gầm ghè đầy hận thù, như muốn ăn tươi nuốt sống kẻ thù.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm