Gật gưỡng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đầu không ngừng gật và lắc lư, một cách không có ý thức.

VD: Khi xe buýt xóc nảy, đầu ông lão cứ gật gưỡng theo nhịp.

Đặt câu với từ Gật gưỡng:

  • Vì buồn ngủ quá nên đầu anh ấy cứ gật gưỡng.
  • Sau một ngày làm việc mệt mỏi, bà cụ ngồi trên ghế sofa và gật gưỡng.
  • Khi nghe giảng bài, cậu bé mệt mỏi gật gưỡng liên tục.
  • Bác ấy ngồi trước hiên nhà, vừa uống trà vừa gật gưỡng.
  • Trong buổi lễ nhàm chán, nhiều người bắt đầu gật gưỡng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm