Gầy guộc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gầy đến mức như chỉ là da bọc xương, trông rất khổ cực.
VD: Con mèo gầy guộc lang thang tìm kiếm thức ăn.
Đặt câu với từ Gầy guộc:
- Cậu bé gầy guộc vì thiếu dinh dưỡng.
- Bà lão gầy guộc chống gậy bước đi chậm chạp.
- Thân hình gầy guộc của anh ta khiến ai cũng xót xa.
- Những cánh tay gầy guộc vươn ra cầu xin sự giúp đỡ.
- Khuôn mặt gầy guộc hốc hác của người đàn ông sau cơn bạo bệnh.


- Gầm ghè là từ láy hay từ ghép?
- Găng gổ là từ láy hay từ ghép?
- Giấm giúi là từ láy hay từ ghép?
- Ghé gẩm là từ láy hay từ ghép?
- Giôn giốt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm