Gắt gỏng


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực dọc

VD: Cô ấy thường xuyên gắt gỏng với chúng tôi.

Đặt câu với từ Gắt gỏng:

  • Cô giáo gắt gỏng vì học sinh làm ồn suốt giờ học.
  • Khi bị làm phiền, bà cụ thường gắt gỏng với những người xung quanh.
  • Thằng bé bắt đầu gắt gỏng sau khi không thể giải quyết bài toán.
  • Sau khi mất ngủ suốt đêm, cô ấy trở nên gắt gỏng hơn thường ngày.
  • Khi ai đó làm trái ý, anh ấy thường gắt gỏng ngay lập tức.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm