Giấu giếm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Giấu kín không cho người khác biết việc làm nào đó, thường không tốt; giấu (nói khái quát).

VD: Cô ấy giấu giếm nỗi buồn sâu kín trong lòng.

Đặt câu với từ Giấu giếm:

  • Anh ta cố gắng giấu giếm sự thật về vụ tai nạn.
  • Đừng giấu giếm những bí mật quan trọng với tôi.
  • Hắn ta giấu giếm những hành động sai trái của mình.
  • Cô ấy giấu giếm tài năng của mình vì sợ bị người khác ghen tị.
  • Anh ấy đã giấu giếm món quà bất ngờ cho bạn gái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm