Giục giã


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: giục liên tiếp, nhiều lần

   VD: Tiếng trống giục giã.

Đặt câu với từ Giục giã:

  • Mẹ giục giã tôi đi học sớm kẻo trễ giờ.
  • Tiếng chuông đồng hồ giục giã tôi thức dậy mỗi sáng.
  • Bạn bè giục giã anh ấy nộp bài đúng hạn.
  • Cô giáo giục giã các em hoàn thành bài tập.
  • Trời tối dần, lũ trẻ giục giã nhau về nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm