Gằn gằn


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Tiếng nói dằn, từng tiếng mạnh, liên tục từ trong họng, với vẻ tức giận.

VD: Tiếng chó gằn gằn vang lên trong đêm tối.

Đặt câu với từ Gằn gằn:

  • Ông lão gằn gằn từng tiếng mắng đứa cháu nghịch ngợm.
  • Tiếng động cơ xe tải gằn gằn khiến cả con đường rung chuyển.
  • Anh ta gằn gằn nói, mắt đỏ ngầu vì tức giận.
  • Tiếng sấm gằn gằn báo hiệu cơn mưa sắp đến.
  • Con hổ gằn gằn nhìn kẻ xâm phạm lãnh thổ của nó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm