Gằn gằn>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng nói dằn, từng tiếng mạnh, liên tục từ trong họng, với vẻ tức giận.
VD: Tiếng chó gằn gằn vang lên trong đêm tối.
Đặt câu với từ Gằn gằn:
- Ông lão gằn gằn từng tiếng mắng đứa cháu nghịch ngợm.
- Tiếng động cơ xe tải gằn gằn khiến cả con đường rung chuyển.
- Anh ta gằn gằn nói, mắt đỏ ngầu vì tức giận.
- Tiếng sấm gằn gằn báo hiệu cơn mưa sắp đến.
- Con hổ gằn gằn nhìn kẻ xâm phạm lãnh thổ của nó.


- Gật gà gật gưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Già giặn là từ láy hay từ ghép?
- Gâu gâu là từ láy hay từ ghép?
- Giậm giật là từ láy hay từ ghép?
- Giây giướng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm