Gắt gao


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu

VD: Mặt hàng đó đã trải qua quy trình kiểm duyệt gắt gao.

Đặt câu với từ Gay gắt:

  • Hệ thống kiểm tra an ninh tại sân bay được thực hiện một cách gắt gao.
  • Chính phủ đã áp dụng những biện pháp kiểm soát dịch bệnh gắt gao để bảo vệ cộng đồng.
  • Các tiêu chuẩn đầu vào cho trường đại học này rất gắt gao.
  • Anh ấy bị quản lý yêu cầu thực hiện nhiệm vụ với sự theo dõi gắt gao.
  • Trong kỳ thi tuyển sinh, mức độ cạnh tranh của các thí sinh năm nay cực kỳ gắt gao.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm