Ghé gẩm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Ghé qua trên đường đi.
VD: Trên đường về, tôi ghé gẩm siêu thị mua ít đồ.
2. Ghé vào, tạm nhờ vào để làm thêm một việc gì.
VD: Cô ấy ghé gẩm tiệm may sửa lại chiếc áo.
Đặt câu với từ Ghé gẩm:
- Anh ấy thường ghé gẩm quán cà phê ven đường vào buổi sáng. (Nghĩa 1)
- Chúng tôi ghé gẩm thăm bà ngoại trước khi đến sân bay. (Nghĩa 1)
- Xe buýt ghé gẩm trạm đón khách. (Nghĩa 1)
- Tôi ghé gẩm nhà bạn mượn cuốn sách. (Nghĩa 2)
- Anh ta ghé gẩm cửa hàng tạp hóa mua đồ dùng. (Nghĩa 2)
- Chúng tôi ghé gẩm trạm xăng đổ đầy bình. (Nghĩa 2)


- Giôn giốt là từ láy hay từ ghép?
- Gióng giả là từ láy hay từ ghép?
- Gập ghềnh là từ láy hay từ ghép?
- Giẹo giọ là từ láy hay từ ghép?
- Gion giỏn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm