Giăng giăng


Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Kéo dài ra nối tiếp nhau thành hàng, thành dãy, ở khắp mọi nơi.

VD: Những dây đèn lấp lánh được giăng giăng qua các mái hiên.

Đặt câu với từ Giặc giã:

  • Những ngọn đèn đường giăng giăng khắp phố phường. (Tính từ)
  • Mạng nhện giăng giăng trên trần nhà cũ. (Tính từ)
  • Sương mù giăng giăng trên đỉnh núi vào buổi sáng sớm. (Tính từ)
  • Trên bầu trời, mây đen giăng giăng báo hiệu cơn giông lớn sắp đến. (Động từ)
  • Bẫy cạm bẫy được giăng giăng để bảo vệ vườn trái cây khỏi thú rừng. (Động từ)
  • Dòng chữ khẩu hiệu được giăng giăng khắp phố phường trong lễ hội. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm