Già giặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Chắc chắn.

VD: Kế hoạch của anh ấy rất già giặn, khó có thể thất bại.

2. Đầy đủ quá.

VD: Bữa cơm già giặn này khiến ai cũng no căng bụng.

3. Rắn rỏi, đanh thép.

VD: Lời văn của ông ấy rất già giặn, thể hiện sự uyên bác.

Đặt câu với từ Già giặn:

  • Phương án này đã được tính toán già giặn, không có gì phải lo lắng. (Nghĩa 1)
  • Lời hứa của ông ấy rất già giặn, tôi hoàn toàn tin tưởng. (Nghĩa 1)
  • Cân đường già giặn này chắc chắn đủ cho mẻ bánh lớn. (Nghĩa 2)
  • Số tiền già giặn này đủ để chúng ta trang trải chi phí. (Nghĩa 2)
  • Bài phát biểu của vị tướng rất già giặn, khích lệ tinh thần binh sĩ. (Nghĩa 3)
  • Giọng nói của người đàn ông ấy rất già giặn, đầy sức thuyết phục. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm