Già giặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chắc chắn.
VD: Kế hoạch của anh ấy rất già giặn, khó có thể thất bại.
2. Đầy đủ quá.
VD: Bữa cơm già giặn này khiến ai cũng no căng bụng.
3. Rắn rỏi, đanh thép.
VD: Lời văn của ông ấy rất già giặn, thể hiện sự uyên bác.
Đặt câu với từ Già giặn:
- Phương án này đã được tính toán già giặn, không có gì phải lo lắng. (Nghĩa 1)
- Lời hứa của ông ấy rất già giặn, tôi hoàn toàn tin tưởng. (Nghĩa 1)
- Cân đường già giặn này chắc chắn đủ cho mẻ bánh lớn. (Nghĩa 2)
- Số tiền già giặn này đủ để chúng ta trang trải chi phí. (Nghĩa 2)
- Bài phát biểu của vị tướng rất già giặn, khích lệ tinh thần binh sĩ. (Nghĩa 3)
- Giọng nói của người đàn ông ấy rất già giặn, đầy sức thuyết phục. (Nghĩa 3)


- Gâu gâu là từ láy hay từ ghép?
- Giậm giật là từ láy hay từ ghép?
- Giây giướng là từ láy hay từ ghép?
- Giả lả là từ láy hay từ ghép?
- Gieo neo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm