Giây giướng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dính dáng lôi thôi.

VD: Họ đang vướng vào một vụ kiện tụng giây giướng.

Đặt câu với từ Giây giướng:

  • Những lời nói giây giướng của anh ta khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cái hợp đồng giây giướng này khiến tôi mệt mỏi quá.
  • Nỗi buồn giây giướng trỗi dậy trong lòng hắn.
  • Hắn ta có một nụ cười giây giướng khi nghĩ đến những chuyện rắc rối.
  • Sự khát khao giây giướng đã dẫn anh ta đến những hành động sai trái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm