Gian nan>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua
VD: Chặng đường phía trước còn nhiều gian nan.
Đặt câu với từ Gian nan:
- Đó là cuộc hành trình đầy gian nan và nhọc nhằn.
- Cuộc đời bà ấy đã trải qua không ít gian nan.
- Để đạt được thành công, mỗi người buộc phải đối mặt với nhiều thử thách gian nan.
- Trong hành trình đến đỉnh núi, chúng tôi đã phải vượt qua rất nhiều gian nan và thử thách.
- Dù phải đối mặt với gian nan, cô ấy vẫn giữ vững niềm tin vào tương lai.
- Gia đình tôi đã trải qua nhiều gian nan trong những năm khó khăn, nhưng tình yêu và sự gắn bó đã giúp chúng tôi vượt qua.
Các từ có nghĩa tương tự: gian truân, gian khó, gian khổ
Bình luận
Chia sẻ
- Gạ gẫm là từ láy hay từ ghép?
- Gần gũi là từ láy hay từ ghép?
- Gắng gượng là từ láy hay từ ghép?
- Gai góc là từ láy hay từ ghép?
- Gặp gỡ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm