Gian nan>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua
VD: Chặng đường phía trước còn nhiều gian nan.
Đặt câu với từ Gian nan:
- Đó là cuộc hành trình đầy gian nan và nhọc nhằn.
- Cuộc đời bà ấy đã trải qua không ít gian nan. .
- Để đạt được thành công, mỗi người buộc phải đối mặt với nhiều thử thách gian nan.
Các từ có nghĩa tương tự: gian truân, gian khó
- Gạ gẫm là từ láy hay từ ghép?
- Gần gũi là từ láy hay từ ghép?
- Gắng gượng là từ láy hay từ ghép?
- Gai góc là từ láy hay từ ghép?
- Gặp gỡ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm