Gian nan


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua

VD: Chặng đường phía trước còn nhiều gian nan. 

Đặt câu với từ Gian nan:

  • Đó là cuộc hành trình đầy gian nan và nhọc nhằn.
  • Cuộc đời bà ấy đã trải qua không ít gian nan.
  • Để đạt được thành công, mỗi người buộc phải đối mặt với nhiều thử thách gian nan.
  • Trong hành trình đến đỉnh núi, chúng tôi đã phải vượt qua rất nhiều gian nan và thử thách.
  • Dù phải đối mặt với gian nan, cô ấy vẫn giữ vững niềm tin vào tương lai.
  • Gia đình tôi đã trải qua nhiều gian nan trong những năm khó khăn, nhưng tình yêu và sự gắn bó đã giúp chúng tôi vượt qua.

Các từ có nghĩa tương tự: gian truân, gian khó, gian khổ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm