Gần gũi>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: gần nhau về quan hệ tinh thần, tình cảm do thường xuyên tiếp xúc
VD: Anh ấy luôn tạo cảm giác gần gũi và thân thiện khi trò chuyện với mọi người.
Đặt câu với từ Gần gũi:
- Khung cảnh làng quê Việt Nam mang lại một cảm giác rất gần gũi và bình yên.
- Thầy giáo luôn dùng những ví dụ gần gũi để giúp học sinh dễ hiểu bài hơn.
- Đọc sách giúp tôi hiểu rõ hơn về những điều gần gũi trong cuộc sống.
- Những người hàng xóm gần gũi giúp nhau trong mọi hoàn cảnh khó khăn.
- Môi trường học tập tại đây rất gần gũi và thân thiện.


- Gắng gượng là từ láy hay từ ghép?
- Gai góc là từ láy hay từ ghép?
- Gặp gỡ là từ láy hay từ ghép?
- Gay gắt là từ láy hay từ ghép?
- Gắt gao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm