Giữ gìn>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại
VD: Mẹ dặn em giữ gìn sức khỏe.
2. giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động
VD: Anh ta nói năng không chút giữ gìn.
Đặt câu với từ Giữ gìn:
- Bác sĩ khuyên tôi nên giữ gìn sức khỏe cẩn thận. (nghĩa 1)
- Chúng ta phải giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. (nghĩa 1)
- Cô giáo dặn học sinh giữ gìn sách vở cẩn thận. (nghĩa 1)
- Anh ta nên giữ gìn khi nói chuyện với người lớn. (nghĩa 2)
- Ở buổi tiệc, cô ấy luôn giữ gìn từng lời ăn tiếng nói. (nghĩa 2)
- Trong công việc, chị ấy rất giữ gìn, tránh gây hiểu nhầm. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: gìn giữ
Bình luận
Chia sẻ
- Giãi giề là từ láy hay từ ghép?
- Giần giật là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
- Gân guốc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm