Giữ gìn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại

   VD: Mẹ dặn em giữ gìn sức khỏe.

2. giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động

   VD: Anh ta nói năng không chút giữ gìn.

Đặt câu với từ Giữ gìn:

  • Bác sĩ khuyên tôi nên giữ gìn sức khỏe cẩn thận. (nghĩa 1)
  • Chúng ta phải giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. (nghĩa 1)
  • Cô giáo dặn học sinh giữ gìn sách vở cẩn thận. (nghĩa 1)
  • Anh ta nên giữ gìn khi nói chuyện với người lớn. (nghĩa 2)
  • Ở buổi tiệc, cô ấy luôn giữ gìn từng lời ăn tiếng nói. (nghĩa 2)
  • Trong công việc, chị ấy rất giữ gìn, tránh gây hiểu nhầm. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: gìn giữ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm