Gần gụi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: như gần gũi, đến gần, đi sát

   VD: Cán bộ phải gần gụi quần chúng.

Đặt câu với từ Gần gụi:

  • Anh ấy luôn gần gụi với mọi người xung quanh.
  • Cô giáo rất gần gụi, học sinh đều yêu quý.
  • Chị ấy gần gụi với mẹ hơn sau khi vào đại học.
  • Họ sống gần gụi với thiên nhiên trong làng quê.
  • Chú chó gần gụi và thân thiện với trẻ nhỏ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gần gũi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm