Giả lả


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Làm bộ vui vẻ bằng vài câu nói để giảm bớt sự căng thẳng giữa người khác với mình.

VD: Cô ấy giả lả cười nói, dù trong lòng đang rất buồn bã.

Đặt câu với từ Giả lả:

  • Để xoa dịu bầu không khí căng thẳng, anh ta đành phải giả lả vài câu chuyện hài hước.
  • Khi bị sếp trách mắng, anh ta giả lả nhận lỗi để tránh làm mọi chuyện tệ hơn.
  • Để làm lành với bạn, cô ấy giả lả khen ngợi bộ quần áo mới của bạn.
  • Dù không thích buổi tiệc, anh ta vẫn giả lả trò chuyện với mọi người.
  • Để xoa dịu cơn giận của mẹ, cậu bé giả lả hứa sẽ ngoan ngoãn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm