Gân guốc>
Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) (ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da
VD: Bàn tay đầy gân guốc
2. (Tính từ 1) có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc
VD: Cánh tay gân guốc.
3. (Tính từ 2) (tinh thần) rắn rỏi, cứng cỏi
VD: Tính tình gân guốc.
Đặt câu với từ Gân guốc:
- Bàn tay ông nội có nhiều đường gân guốc do làm việc vất vả. (danh từ)
- Khi nâng tạ, tay anh ấy nổi đầy gân guốc. (danh từ)
- Bắp chân gân guốc của vận động viên trông đầy sức sống. (tính từ 1)
- Người lính có cơ thể gân guốc và mạnh mẽ. (tính từ 1)
- Anh ấy có lập trường gân guốc khi đưa ra quyết định. (tính từ 2)
- Người phụ nữ với ý chí gân guốc đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống. (tính từ 2)
- Giãy giụa là từ láy hay từ ghép?
- Giục giã là từ láy hay từ ghép?
- Giữ gìn là từ láy hay từ ghép?
- Giãi giề là từ láy hay từ ghép?
- Giần giật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm