Gân guốc


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) (ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da

   VD: Bàn tay đầy gân guốc

2. (Tính từ 1) có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc

   VD: Cánh tay gân guốc.

3. (Tính từ 2) (tinh thần) rắn rỏi, cứng cỏi

   VD: Tính tình gân guốc.

Đặt câu với từ Gân guốc:

  • Bàn tay ông nội có nhiều đường gân guốc do làm việc vất vả. (danh từ)
  • Khi nâng tạ, tay anh ấy nổi đầy gân guốc. (danh từ)
  • Bắp chân gân guốc của vận động viên trông đầy sức sống. (tính từ 1)
  • Người lính có cơ thể gân guốc và mạnh mẽ. (tính từ 1)
  • Anh ấy có lập trường gân guốc khi đưa ra quyết định. (tính từ 2)
  • Người phụ nữ với ý chí gân guốc đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống. (tính từ 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm